Phân biệt hobby & interest tiếng anh

· Vocabulary

Bên cạnh cung cấp thêm bài sửa của đề thi IELTS WRITING ngày 22/8/2020 để em có thể nắm được viết thế nào sẽ đạt 7.0 IELTS WRITING, của chính bạn học sinh lớp IELTS ONLINE 1 KÈM 1 IELTS WRITING của IELTS TUTOR, IELTS TUTOR hướng dẫn Phân biệt hobby & interest tiếng anh

I. Giống nhau

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Interest & hobby đều là danh từ đếm được
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • On his form he lists his interests as cycling and cooking.
      • He needs a hobby to keep him busy and stop him from getting into mischief.

II. Khác nhau

IELTS TUTOR lưu ý:

  • hobby là những hoạt động hằng ngày có tần suất thực hiện và khả năng thực hiện dễ hơn interest.

1. Interest: mối quan tâm, đam mê (có sự nghiên cứu, tìm tòi)

(Your interests are the activities that you enjoy doing and the subjects that you like to spend time learning about)

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Interest ( sự quan tâm, hứng thú) được giải thích là sự tò mò, khát khao được hiểu / tìm hiểu về một số lĩnh vực nào đó.
  • Interest có thể là Calligraphy (nghệ thuật viết chữ), travelling (du lịch), artificial intelligence (trí thông minh nhân tạo).

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • On his form he lists his interests as cycling and cooking.

    2. Hobby: sở thích làm thường xuyên

    (an activity that someone does for pleasure when they are not working)

    IELTS TUTOR lưu ý:

    • Hobby (sở thích): Là những hoạt động được thực hiện thường xuyên vì niềm vui thích của một người nào đó, nhất là trong thời gian rảnh rỗi của họ
    • Các hobbies thường là những việc phải dùng tay hoặc thu thập cái gì đó
    • Hobby có thể là reading books (đọc sách), swimming (bơi lội), playing guitar (chơi đàn ghi-ta)

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • My hobby is reading (Sở thích của tôi là đọc sách)
    • The students sidetracked their teacher into talking about her hobby.

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Cấp tốc