Speaking 1/22 Part 1

· Speaking

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], hãy Đọc thật kĩ hướng dẫn sau đây của IELTS TUTOR

I. Hiểu về những topic sẽ gặp trong Part 1

Đọc kĩ hướng dẫn để hiểu thêm về cấu trúc những topic sẽ gặp trong part 1

II. Các topic cần đặc biệt lưu ý Part 1

    IELTS TUTOR lưu ý:

    1. Work / Study 
    2. Accomodation
    3. Hometown
    4. Shoes >> Câu hỏi part 1 & Từ vựng Topic "shoes" IELTS SPEAKING 
    5. Colors >> Câu hỏi & từ vựng chỉ màu sắc (Topic Colour) IELTS SPEAKING
    6. Getting lost >> Câu hỏi part 1-2-3 & từ vựng topic Map / Get lost IELTS SPEAKING
    7. Handwriting >> Câu hỏi & từ vựng topic handwriting IELTS SPEAKING PART 1
    8. Public gardens and parks >> Câu hỏi part 1 & Từ vựng Topic "Park /Public gardens" IELTS SPEAKING
    9. Headphones >> Câu hỏi part 1 & Từ vựng Topic "Headphones" IELTS SPEAKING 
    10. App >> Câu hỏi part 1 & Từ vựng Topic "APPLICATIONS - APP" IELTS SPEAKING
    11. Weather >> Câu hỏi part 1-2-3 & Từ vựng topic WEATHER trong IELTS SPEAKING
    12. Science >> Câu hỏi part 1 & Từ vựng Topic "science" IELTS SPEAKING 
    13. Pets and animals >> Câu hỏi part 1 & Từ vựng Topic "Pets - Animals" IELTS SPEAKING 
    14. Concentration >> Câu hỏi & từ vựng topic Concentration IELTS SPEAKING PART 1
    15. Math >> Câu hỏi & từ vựng topic Numbers / Math IELTS SPEAKING PART 1
    16. Tv program >> Câu hỏi & từ vựng topic TV program IELTS SPEAKING PART 1
    17. Flowers >> Câu hỏi & Từ vựng topic Flowers IELTS SPEAKING PART 1
    18. Sky – Stars >> Câu hỏi & Từ vựng topic Sky and stars IELTS SPEAKING
    19. Spend time with others >> Câu hỏi & từ vựng topic Spend time with others IELTS SPEAKING PART 1
    20. Special costumes >> Câu hỏi & Từ vựng topic Special costumes IELTS SPEAKING PART 1
    21. New places >> Câu hỏi & từ vựng topic New places IELTS SPEAKING PART 1
    22. Relax >> Câu hỏi part 1-2-3 & Từ vựng Topic Relax / Take a break / rest IELTS
    23. Car trip >> Câu hỏi & Từ vựng topic CAR TRIP SPEAKING PART 1-2-3
    24. Barbecue >> Câu hỏi & Từ vựng topic Barbecue trong IELTS SPEAKING
    25. Primary school >> Câu hỏi & từ vựng topic primary school IELTS SPEAKING
    26. Holidays >> Câu hỏi & Từ vựng topic Holidays IELTS SPEAKING
    27. Mirror >> Câu hỏi & từ vựng topic Mirror IELTS SPEAKING PART 1
    28. Websites >> Câu hỏi & từ vựng topic Websites/Internet IELTS SPEAKING PART 1
    29. Cinema >> Câu hỏi & từ vựng topic Cinema/ Film/ Movies IELTS SPEAKING PART 1
    30. Art >> Câu hỏi part 1-2-3 & từ vựng topic art IELTS SPEAKING
    31. Sports >> Câu hỏi thường gặp và từ vựng topic sports trong part 1 trong IELTS SPEAKING
    32. Sweet – Cake >> Câu hỏi & từ vựng topic Sweet/ Cake IELTS SPEAKING PART 1
    33. Email >> Câu hỏi & từ vựng topic Emails IELTS SPEAKING PART 1
    34. Take photos >> Câu hỏi & từ vựng topic PHOTOGRAPHY / PICTURE trong IELTS SPEAKING
    35. Dreams >> Câu hỏi & từ vựng topic Dreams IELTS SPEAKING PART 1

    III. Các topic chắc chắn sẽ gặp Part 1

    Nếu đã đọc kĩ link hướng dẫn ở mục 1, sẽ nắm kĩ các topic nào là chắc chắn sẽ gặp

    • Đó là 3 topic có highlight đỏ

    IV. Cách soạn các topic còn lại part 1

    IELTS TUTOR hướng dẫn tổng quan:

    • Nhìn qua thì sẽ thấy có rất nhiều topics có khả năng nên để tối ưu cho việc chuẩn bị, mình không nên soạn vẹt tất cả topic mà nên gom lại những bộ đề tương tự nhau để soạn cho hợp lí nhé
      • 1. Work / study

      • 2. accommodation

      • 3. Hometown (3 topic này thì phải học rất là kĩ rồi nên cố gắng soạn riêng ra nhé, riêng các bạn học sinh lớp IELTS ONLINE SPEAKING 1 KÈM 1 của IELTS TUTOR đã làm rất kĩ 3 topics này rồi nên mở ra ôn tập lại) & topic "The area you live in" cũng sẽ giống topic này

      • Nhóm topic 4: Shoes - Special costumes - Mirror

      • Nhóm topic 5: Colors - Art - Flowers

      • Nhóm topic 6: Getting lost - New places

      • Nhóm topic 7: Handwriting - Emails

      • Nhóm topic 8: Public gardens and parks - Spend time with others - Relax - Pets and animals

      • Nhóm topic 9: Headphones - Tv program - Cinema

      • Nhóm topic 10: App - Websites

      • Nhóm topic 11: Weather - Science - Sky/Stars

      • Nhóm topic 12: Concentration - Math - Primary school

      • Nhóm topic 13: Car trip - Barbecue - Holidays - Take photos

      • Nhóm topic 14: Sports

      • Nhóm topic 15: Sweet - Cake

      • Nhóm topic 16: Dreams

    • Như vậy, thay vì soạn 32 topic thì chỉ cần soạn 16 topic cho Part 1 là ổn

    V. Nắm vững về các dạng câu hỏi thường gặp trong Part 1

    IELTS TUTOR lưu ý:

    VI. Bài tập

    IELTS TUTOR lưu ý:

    • Các bạn học sinh lớp IELTS SPEAKING ONLINE của IELTS TUTOR sẽ làm bài tập dưới đây và nộp cho giáo viên của mình nhé
      • List 3 từ vựng (mỗi từ cho 1 ví dụ) nghĩ sẽ dùng trong khi đi thi ở các topic dưới đây và trả lời theo kiểu brainstorm 1 câu hỏi của topic mà IELTS TUTOR đã chọn
      • Các topic và câu hỏi IELTS TUTOR đòi hỏi học sinh sẽ làm là những câu hỏi mang tính bao quát (tức là biết cách trả lời câu này thường sẽ nắm cách trả lời và từ vựng các câu khác trong cùng topic), các topic đã được gộp lại với nhau nhằm hạn chế để học sinh học quá nhiều dẫn đến loạn (nếu có thời gian có thể tham khảo các từ vựng & câu hỏi đã để link ở trên, tuy nhiên làm bài tập dưới đây đã là chuẩn bị rất tốt rồi)

    1. Các topic cần brainstorm

    Bao gồm các topic sau đây:

    1. Mirror >> Would you see Mirrors to decorate rooms? 
    2. Art >> Do you like art?
    3. New places >> Can you read a map when you travel to new places
    4. Emails >> Do you think emails are useful?
    5. Pets and animals >> Where do you prefer to keep your pet, indoors or outdoors? 
    6. Headphones >> In what conditions, you won't use headphones?
    7. App >> What kinds of apps are you usually interested in? 
    8. Science >> What kinds of interesting things have you done with science?
    9. Primary school >> What did you like to do the most when you were in primary school?
    10. Holidays >> Do you like holidays? Why?
    11. Sports >> What’s your favourite sport, why?
    12. Sweet >> Have you ever made a cake?
    13. Dreams >> Why are dreams so important? /Do you think dreams will affect life?

    2. Mẫu

    Làm theo mẫu như sau:

    IELTS TUTOR lấy ví dụ:

    • Topic concentration
      • List 3 từ:
        • distractions: những thứ xao nhãng
          • Ví dụ: To regain my concentration, I have to list out the top priorities of the day and determine to deal with them without any distractions.
        • stay focused: tập trung
          • Ví dụ: I need to stay focused when I am in my classes and listening to my teachers.
        • repetitive: lặp đi lặp lại
          • Ví dụ: It’s easy to daydream at work, especially when you are doing something so monotonous or repetitive
      • Brainstorm câu trả lời của 1 câu hỏi mà IELTS TUTOR đã chọn 
        • Câu hỏi (phải chép lại đề câu hỏi): What many distract you when you are trying to stay focused?
          • Brainstorm (tức là chỉ gạch đầu dòng mình sẽ trả lời gì trong phòng thi, nhớ là với part 1 chỉ trả lời 1 main idea, sau đó cho supporting idea hoặc ví dụ là đủ độ dài)
            • Main idea: Social networking sites such as Facebook, Instagram or Youtube drive me to distraction 
            • Supporting idea: Notifications from these sites distract me from staying focused 
            • Example: When I concentrate on studying IELTS on youtube , I usually get neglected by a great number of ads 

    Tương tự làm như hướng dẫn trên cho các topic đã được IELTS TUTOR list ở trên và nộp cho giáo viên nhé

    IELTS TUTOR lưu ý:

    • Làm bản word và nộp, không thu âm record lại

    Chỉ cần Download xuống và điền vào chỗ trống thôi nhé

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Intensive Speaking